On the other hand

"On the one hand ..... On the other hand " Là cụm từ dùng khi bạn đang so sánh hai sự thật hoặc hai cách nghĩ trái ngược về một tình huống.

example:

On the one hand I'd like a job that pays more, but on the other hand I enjoy the work I'm doing at the moment
Một đằng/mặt tôi muốn một công việc có mức lương cao hơn, nhưng mặt khác tôi thích công việc hiện tại này

Share this

Related Posts

Previous
Next Post »