Danh sách các cụm động từ ( A - B ) completed


Mục lục và tải xuống danh sách này tại đây 
The table of contents and the link to download this list at here.

Cụm động từ
Định nghĩa
Ví dụ
A
act up
Vận hành hoặc hoạt động không đúng
I think I need to take my car to the mechanic because it's acting up again.
Tôi nghĩ tôi cần phải đưa chiếc xe đến thợ sữa chữa vì nó lại trục trặc
add * up +
Tính tổng
I added up the receipts and it totaled $135.46.
Tôi đã tổng cộng những cái hóa đơn và tất cả là $135.46
add up to +
Tới một giá trị nào đó
The total expenses added up to $325.00. 
Tổng những chi phí lên đến $325.00
add up
Có ý nghĩa
Her story doesn't add up. I think she is lying.
Câu truyện của cô ta chẳng có ý nghĩa gì cả. Tôi nghĩ cô ta đang nó dối
ask * out +
Mời vào một ngày nào đó
I can't believe that Joe finally asked me out on a date!
Không thể tin được rằng cuối cùng thì Joe đã đề nghị hẹn hò với tôi
ask * over +
Mời đến nhà ai đó
Why don't we ask the Johnsons over for dinner?
Tại sao chúng ta không mời Johnsos tới nhà để ăn tối ?
B
back down
Dừng việc bảo vệ ý kiến của bạn trong cuộc tranh luận
Jane never backs down. She always wins arguments.
Jane không bao giờ chịu thua lý. Cô ta luôn luôn thắng trong các cuộc tranh luận.
back out
Không giữ (lời hứa, thỏa thuận, hiệp ước ).
Sam backed out at the last second.
Sam đã phá bỏ thỏa thuận ở những giây cuối cùng.
back out of +
Không giữ (lời hứa, thỏa thuận, hiệp ước ).
Sam backed out of the agreement at the last second.
Sam đã phá bỏ thỏa thuận của hợp đồng ở những giây cuối cùng
back * up +
Cho sự ủng hộ, hỗ trợ
You need examples to back up your opinion. 
Bạn cần những ví dụ để hỗ trợ cho quan điểm của mình
back up
Di chuyển ngược lại
Could you back up a little so I can open this drawer.
Anh có thể lùi lại một chút không để tôi có thể mở cái ngăn kéo này
bawl * out 
Phê bình, khiển trách
She bawled him out for arriving late.
Bà ây đã phê bình anh ta vì sự chậm trễ.
bear on +
Phải làm với …
This information may bear on this case.
Thông tin này có thể phải làm trong trường hợp này
bear up
Chịu được
I didn't think he would bear up so well in that situation.
Tôi đã không nghĩ anh ta sẽ chịu đựng được tốt như thế trong tình huống đó
bear up under +
Chịu được
How did he bear up under such extreme pressure ?
Làm thế nào mà ông ta chịu được những áp lực tột cùng đó ?
bear with +
Kiên nhẫn với ai
Please bear with me while I fill out the paperwork.
Xin hãy kiên nhẫn với tôi trong khi tôi điền vào giấy tờ này
blow in
Đến một cách bất ngờ
My cousin blew in unexpectedly with his entire family.
Người anh em họ đã bất ngờ đến thăm gia đình anh ta


blow over
Vượt qua mà không có trở ngại
All this negative publicity will blow over in a couple of weeks.
Tất cả những điều không hay này sẽ đi qua trong một vài tuần.
blow * up +
Làm nổ, phá hủy bằng chất nổ
The terrorists blew the bridge up.
Những kẻ khủng bố đã làm nổ cây cầu.
blow up
Làm nổ
The bomb blew up before they could defuse it.
Quả bom đã phát nổ trước khi họ có thể tháo ngòi nổ của nó.
blow up
Đột nhiên trở lên tức giận
When Joan heard the news, she blew up and rushed out of the room.
Khi Joan nghe được tin mới, cô ta đột nhiên nổi cáu và vội vàng đi ra ngoài.
break * down +
Phân tích, mổ xẻ vấn đề
We need to break this problem down in order to solve.
Chúng ta cần phải phân tích vấn đề để giải quyết nó.
break down
Hỏng hóc
The truck broke down in the desert.
Chiếc xe tải bị hỏng trong xa mạc.
break down
Trở nên bị bệnh về tâm thần
She broke down after her husband died.
Cô ấy đã trầm cảm sau khi chồng cô ấy chết
break * in +
Mặc hoặc sử dụng thứ gì đó mới cho đến khi cảm thấy thoải mái
I need to break these shoes in before I go hiking.
Tôi cần làm quen với  những chiếc giầy kia trước khi tôi có cuộc đi bộ đường dài.
break in
Ngắt lời
While we were discussing the situation, Terri broke in to give her opinion.
Trong khi chúng tôi đang thảo luận về tình hình. Terri chen vào để đưa ra ý kiến của cô ta
break in
Đột nhập
The burglar broke in between midnight and 3 AM.
Kẻ trộm đã đột nhập vào khoảng từ giữa đêm đến 3 giờ sáng.
break in on +
Ngắt lời
Jane broke in on the and told us to get back to work.
Jane đã ngắt lời để bảo chúng tôi quay trở lại làm việc.
break into +
Đột nhập vào
The burglar broke into the house between midnight and 3 AM.
Kẻ trộm đã đột nhập vào ngôi nhà vào khoảng từ giữa đêm đến 3 giờ sáng.
break into +
Chen ngang vào
Jane broke into the conversation and told us what she knew.
Jane đã chen ngang và cuộc trò chuyện để bảo chúng tôi điều mà cô ta biết.
break * off +
Kết thúc thứ gì đó
Sally broke her engagement to John off.
Sally đã chấm dứt hôn ước của cô ta với John.
break out
Xảy ra dữ dội
Violent protests broke out in response to the military coup.
Cuộc biểu tình bạo lực đã nổ ra để đáp lại cuộc đảo chính quân sự.
break out +
Sử dụng thứ gì đó xa xỷ cho một buổi lễ kỷ niệm
He broke out the champagne to celebrate his promotion.
Anh ấy đã mở xâm panh để ăn mừng sự thằng chức của mình
break out  of +
Trốn thoát
The murderer broke out of the prison.
Kẻ giết người đã trốn thoát khỏi nhà tù.
break * up +
Chia nhỏ
I broke the cracker up into pieces and put it in the soup.
Tôi đã chặt thằng trộm ra thành từng mảnh nhỏ và bỏ vào nồi soup.
Kinh dị quá @@
break * up +
Giải tán ( một đám đông), dừng (một cuộc chiến)
The police broke the demonstration up before it got out of control.
Cảnh sát đã giải tán được cuộc biêu tình trước khi nó vượt khỏi tầm kiểm soát.
break up
Kết thúc mối quan hệ
Sam and Diane broke up again. What a rocky relationship.
Sam và Diane đã lại chia tay. Một mối quan hệ trắc trở.
bring * about +
làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
Democracy brought about great change in the lives of the people.
Dân chủ mang lại sự thay đổi lớn trong cuộc sống của người dân.
bring * along +
Mang theo
When we go to the forest, bring your wildlife guide along.
Khi chúng ta vào rừng, hãy mang theo hướng dẫn về nơi hoang giã.
bring * around
Thay đổi suy nghĩ, thuyết phục ai đó
She doesn't want to go, but we'll eventually bring her around.
Chị ấy không muốn đi, nhưng chúng tôi cuối cùng sẽ thuyến phục được chị ấy.
bring * away
Học hoăc đặt được (từ một kinh nghiệm )
My trip across the Sahara was difficult, but I brought a new appreciation for life away from the experience.
Chuyến đi của tôi trên xa mạc Sahara thật khó khăn nhưng tôi đã có một sự đánh giá mới cho cuộc sống từ những kinh nghiệm đó.
bring * off +
Thành công ở một cái gì đó khó khăn hoặc bất ngờ
You robbed the bank! I can't believe you brought that off.
Bạn cướp ngân hàng ! tôi không thể tin được bạn làm được điều đó
bring * on +
Gây ra thứ gì đó
I can't believe she got so angry. What brought that on?
Tôi không thể tin được cô ta đã tức giận như thế. Cái gì gây ra điều đó ?
bring * out +
Lôi ra, làm nổi bật
Your new shirt brings out the color of your eyes.
Chiếc váy mới làm nổi bật màu mắt của bạn.
Chắng liên quan
bring * over +
Mang đến nhà một ai đó
When you visit me, why don't you bring over your son.
Khi đến thăm tôi tại sao bạn không đưa con bạn đến.
bring * to
Làm sống lại ý thức
We used smelling salts to bring her to after she fainted.
Chúng tôi sử dụng mùi muối để đưa cô ấy trở lại sau khi cô ấy ngất đi
Tác dụng mới của muối à ??
bring * up +
Đề cập
I didn't want to bring up the fact that she was unemployed.
Tôi đã không muốn đề cập đế sự thật là cô ta thất nghiệp.
bring * up +
raise ( a child)
Sam was brought up in South Carolina.
Sam đã lớn lên ở miền Nam Carolia.
brush * off +
Phớt lờ thứ gì hoặc ai đó
Mary brushed her ex-boyfriend off at the party.
Mary đã làm ngơ bạn trai cũ ở buổi tiệc.
burn * down +
Phá hủy bằng cách đốt cháy
The children burned the house down while playing with matches.
Đứa trẻ đã làm ngôi nhà cháy trong khi nghịch diêm.
burn down
Đốt đến khi không còn gì (nhà cửa )
Two buildings burnt down in the fire.
2 tòa nhà đã cháy rụi trong ngọn lửa.
burn up
Trở nên nóng
I am burning up in here - open the window.
Tôi đang nóng rực lên – hãy mở cái cửa sổ ra.
burn up 
Tàn phá bởi lửa
The papers were burned up in the fire.
Những tờ giấy đã cháy rụi trong ngọn lửa
burn * up +
Phá hủy bằng cách đốt cháy
He burnt up the files.
Anh ta đã đốt những tệp tài liệu.
buy * out +
Mua cổ phần của một công ty hay cổ phiếu của những người khác của một doanh nghiệp
Pacific Inc. was bought out by a company from Oregon. 
Pacific Inc. đã được mua lại bởi một công ty từ Oregon.
buy * up +
Mua toàn bộ nguồn cung của thứ gì đó
We bought up all the beer in the store.
Chúng tôi mua tất cả bia trong cửa hàng.
Nguồn Englishpage.com – Dịch bởi kenhdoisong.blogspot.com – Người dịch Vũ Đăng Phát

Share this

Related Posts

Previous
Next Post »